Số 2/23 đường Hùng Vương - Sở Dầu - Hồng Bàng - Hải Phòng
congtyngocminhhp@gmail.comHotline
0984375696Máy nghiền côn sử dụng để nghiền các loại đá và nham thạch có độ cứng trung bình trở lên. Máy có các đặc điểm nổi bật như kết cấu máy chắc chắn, sản lượng cao, dễ điều khiển, sử dụng kinh tế. Hệ thống bảo hiểm lò xo là loại thiết bị bảo vệ khi quá tải, có thể tránh được các mạnh sắt bắn vào, máy sử dụng hai loai doăng bịt dầu khô và nước, để cách li được bột đá và dầu bôi trơn, đảm bảo cho công việc nghiền được tốt. Loại khoang nghiền do đá khoáng quyết định, loại tiêu chuẩn thích hợp nghiền thô. Loại trung thích hợp nghiền trung và nhỏ; loại máy đầu ngắn thích hợp với nghiền nhỏ.
Chi tiết sản phẩm
Máy nghiền côn lò xo còn được goi là máy nghiền nón, được sử dụng phổ biến trong các ngành khoáng sản, luyện kim, vật liệu xây dựng, v.v...,,dùng để nghiền các vật liệu co độ cứng cao và độ cứng vừa.Máy nghiền côn bao gồm máy nghiền côn tinh(côn phá),côn trung và côn mịn
Máy nghiền đạt năng suất cao nhờ quá trình nghiền và xả liên tục,sản phẩm ra đồng đều.Tổn hao năng lượng thấp,tuổi thọ bền,dễ dàng bảo trì,chi phí bảo dưỡng thấp.
-Cấu tạo cơ bản bao gồm: thân máy, đĩa phân phối,nón dù,côn tĩnh,côn động,bạc đồng, đế côn tĩnh,trục chính và trục ngang.
-Nguyên lý làm việc: khi động cơ làm việc cụm trục ngang truyền chuyển động
q uay sang cụm ống lệch tâm nhờ cặp bánh răng vành chậu,bánh răng quả dứa.Cụm trục đứng máy nghiền côn gắn nón động liên tục tiến sát vào nón tĩnh tạo ra vùng nghiền và vùng xả đối xứng nhau,lực va đập làm cho vật liệu bị vỡ ra theo ý muốn.
Chủng loại |
Đường kính nón côn (mm) |
K ích th ư ớc đ á l ớn nh ất
(mm) |
Phạm vi điều chỉnh cửa liệu (mm) |
N ăng su ất (t/h) |
C ông su ất đ ộng c ơ điện (kw) |
T ốc đ ộ quay tr ục chinh (v/p) |
Tr ọng lư ợng (t ấn) |
K ích th ư ớc bao (LxWxH) (mm) |
PYB 600 PYD 600 |
600 |
65 |
12-35 |
20-40 |
30 |
356 |
5 |
2234x1370x1675 |
35 |
3-13 |
12-33 |
5.5 |
2234x1370x1675 |
||||
PYB PYZ 900 PYD |
900 |
115 |
15-50 |
50-90 |
55 |
333 |
11.2 |
2692x1640x2350 |
60 |
5-20 |
20-65 |
11.2 |
2692x1640x2350 |
||||
50 |
3-13 |
15-50 |
11.3 |
2692x1640x2350 |
||||
PYB PYZ 1200 PYD |
1200 |
145 |
20-50 |
110-168 |
110 |
300 |
24.7 |
2790x1878x2844 |
100 |
8-25 |
42-135 |
25 |
2790x1878x2844 |
||||
50 |
3-15 |
18-105 |
25.3 |
2790x1878x2844 |
||||
PYB PYZ 1750 PYD |
1750 |
215 |
25-50 |
280-480 |
160 |
245 |
50.3 |
3910x2894x3809 |
185 |
10-30 |
115-132 |
50.3 |
3910x2894x3809 |
||||
85 |
5-13 |
75-230 |
50.2 |
3910x2894x3809 |
||||
PYB PYZ 2200 PYD |
2200 |
300 |
30-60 |
59-1000 |
280 -260 |
220 |
80 |
4622x3302x4470 |
230 |
10-30 |
200-580 |
80 |
4622x3302x4470 |
||||
100 |
5-15 |
120-340 |
80.4 |
4622x3302x4470 |
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|